Thời khoá biểu khối mẫu giáo nhỡ 4 – 5 tuổi - Tháng 8 ( 1/8 – 2/9/ 2022 )
Thời Khoá Biểu Tháng 8 ( 1/8 – 2/9/ 2022 )
Khối 4 – 5 tuổi
Hoạt động |
Thời gian |
Tuần 1 (Từ 1/8 -> 5/8)
|
Tuần 2 (Từ 8/8 -> 12/8) |
Tuần 3 (Từ 15/8 -> 19/8) |
Tuần 4 (Từ 22/8 -> 26/8) |
Tuần 5 ( 29/8->2/9) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Phát triển vận động: Vận động cơ bản: Chạy15m trong khoảng 10giây Trò chơi kết hợp: Tập tầm vông |
Phát triển vận động: Vận động cơ bản: Ném trúng đích bằng 2 tay Trò chơi kết hợp: Nhảy bao bố |
Phát triển vận động: Vận động cơ bản: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6 m Trò chơi kết hợp: Lộn cầu vồng |
Phát triển vận động: Vận động cơ bản: Chạy chậm 60 - 80 m. Trò chơi kết hợp: Rồng rắn lên mây |
Phát triển vận động: Vận động cơ bản: Bò dích dắc qua 5 điểm Nội dung kết hợp: Bật xa 35 - 40cm. |
Thứ 3 |
Khám phá khoa học Quan sát và trò chuyện về đặc điểm bên ngoài của con vật: Con bướm ích lợi và tác hại đối với con người |
Khám phá khoa học Quan sát và trò chuyện về đặc điểm bên ngoài của con vật: con mèo, ích lợi và tác hại đối với con người |
Khám phá khoa học Quan sát và trò chuyện về đặc điểm bên ngoài của con vật: con ong, ích lợi và tác hại đối với con người |
Khám phá khoa học Quan sát và trò chuyện so sánh sự khác nhau và giống nhau của con gà – con vịt |
Khám phá khoa học Quan sát và thảo luận phân loại quả theo1- 2 dấu hiệu: quả bưởi và quả chuối |
|
Thứ 4 |
Văn học: Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép bài thơ: “Ếch con học bài” |
Văn học: Làm quen với cách đọc tiếng việt: hướng đọc ngắt nghỉ sau các dấu bài thơ “Em vẽ” |
Văn học: Đóng kịch: Cáo, thỏ và gà trống
|
Văn học: Làm quen với chữ cái tiếng việt: o - ô - ơ. |
Văn học: Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi “Trái cây trong vườn” |
|
Thứ 5 |
Làm quen với toán: Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
|
Làm quen với toán: Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: Phía trên – phía dưới
|
Làm quen với toán: Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo.
|
Âm nhạc: Nội dung trọng tâm: Hát đúng giai điệu bài hát, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát: Con chim non Nội dung kết hợp: Nghe và nhận ra loại nhạc khác nhau( nhạc dân ca): Dân ca nam bộ “Lý con sáo sang sông” |
Âm nhạc: Nội dung trọng tâm:Hát đúng giai điệu bài hát, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát: Quả Nội dung kết hợp: Bộc lộ cảm xúc phú hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, bài hát, bản nhạc: Hoa thơm bướm lượn.
|
|
Thứ 6 |
Tạo hình: Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước,hình dáng/đường nét, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét, nói lên ý tưởng tạo hình của mình:Vẽ côn trùng (Đề tài) |
Âm nhạc: Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu: Xắc xô |
Tạo hình: Sử dụng các kỹ năng in để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước,hình dáng/đường nét, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét, nói lên ý tưởng tạo hình của mình, đặt tên cho sản phẩm của mình: In bàn tay tạo hình con vật (Ý thích) |
Tạo hình: Sử dụng các kỹ năng cắt gấp, dán, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước,hình dáng/đường nét, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét, nói lên ý tưởng tạo hình của mình: Cắt, gấp, dán con gà (Mẫu)
|
Nghỉ Quốc Khánh 2/9 |
|
Tiếng Anh |
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: Bed: giường ngủ Door: cửa ra vào Window: cửa sổ House: ngôi nhà * Structure:This is my house: đây là ngôi nhà của bé * Song: What is it?
|
Tiếng anh (GV bảnngữ) * New words Corn: ngô Mushroom: nấm Cabbage: bắp cải Broccoli: súp lơ (bông cải xanh) Pumpkin: bí ngô * Structure: What is this? Đây là gì? This is a corn: đây là bắp ngô It’s a pumpkin * Song:Do you like broccoli?
|
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: Sofa: ghế sô pha Lamp: cái đèn để bàn Clock: đồng hồ Stair: cầu thang Pillow: cái gối * Structure: This is a sofa: đây là chiếc ghế sô pha This is a pillow: đây là chiếc gối * Song:What is it?
|
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words: Onion: củ hành Cucumber: dưa chuột Lettuce: rau diếp *Structure: What do you see? Bé thấy gì? I see a cucumber: bé thấy một quả dưa chuột. What do you like? Bé thích gì? I like sandwich: bé thích bánh mì kẹp * Song:Do you like broccoli? |
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: Clock: đồng hồ Stair: cầu thang Pillow: cái gối Door: cửa ra vào Window: cửa sổ * Structure: This is my house: đây là ngôi nhà của bé * Song: What is it?
|
|
Hoạt động ngoài trời |
+ Quan sát bầu trời + TCVĐ: Kéo co + Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.
|
+ Quan sát con cá + TCVĐ: Chuyển nước bằng lá cây + Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời
|
+ Quan sát cây xanh + Trò chơi vận động : Kéo co, nhảy lò cò. + Chơi theo ý thích: Nhặt lá, nhặt sỏi xếp hình |
+ Chăm sóc cây xanh + TCVĐ: Chèo thuyền. + Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.
|
+ Quan sát thời tiết + TCVĐ: Nhảy bao bố + Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.
|
|
Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán, in cô trùng. - Góc phân vai: Đóng vai người bán hàng, mua hàng. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. -Góc tạo hình: Xé dán, cắt dán, nặn, tô màu con vật.. - Góc thư viện: Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại vật nuôi - Góc học tập:Phân loại lô tô con vật, quả. |
* Góc trọng tâm: Góc âm nhạc: Trẻ hát, vận động bài hát: Con chim non; Con chim vành khuyên, Mèo con rửa mặt. - Góc phân vai: Đóng vai người bán hàng, mua hàng. -Góc tạo hình: Xé dán, cắt dán, nặn, tô màu con vật.. - Góc thư viện: Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật. - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại vật nuôi - Góc học tập:Phân loại lô tô con vật, quả.
|
* Góc trọng tâm: Góc Reggio: Trẻ làm con ong từ các nguyên vật liệu. - Góc phân vai: Đóng vai người bán hàng, mua hàng. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. - Góc thư viện: Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại vật nuôi - Góc học tập:Phân loại lô tô con vật, quả. |
* Góc trọng tâm: Góc xây dựng: Xây trang trại vật nuôi. - Góc phân vai: Đóng vai người bán hàng, mua hàng. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. -Góc tạo hình: Xé dán, cắt dán, nặn, tô màu con vật.. - Góc thư viện: Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. - Góc học tập:Phân loại lô tô con vật, quả. |
* Góc trọng tâm: Góc học tập: Phân loại quả. -Góc phân vai: Đóng vai người bán hàng, mua hàng. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. -Góc tạo hình: Xé dán, cắt dán, nặn, tô màu con vật.. - Góc thư viện: Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật. - Góc âm nhạc: Múa, hát các bài hát về con vật. - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại vật nuôi
|
|
Các hoạt động khác |
Lễ giáo: - Lời dạy của thánh nhân, vĩ nhân: “ Hãy đi theo mặt trời, bạn sẽ được sưởi ấm” - Phép tắc người con: “ Anh thương em, em kính anh Anh em thuận, hiếu trong đó”
|
Bài tập THCS theo phương pháp Montessori: -Thực hiện bài tập: + Chuyển hạt bằng kẹp. + Chuyển hạt bằng bằng đũa.
|
Trẻ sắp xếp học liệu: + Góc xây dựng + Góc học tâp + Góc Steam + Góc reggio emilia + Góc thư viên + Góc phân vai + Góc âm nhạc + Góc tạo hình + Góc thiên nhiên + Góc cảm giác. |
Năng khiếu - Múa (lớp năng khiếu) + Ép dẻo + Múa: Bé yêu biển lắm -Vẽ: ông mặt trời, vẽ biển |
Kĩ năng sống + Cách lấy dép, xếp dép lên giá đúng cách. + Cách lau tủ kệ, sắp xếp đô dùng đồ chơi. + Chuẩn bị đồ dùng học tập cho ngày hôm sau.
|