THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 6 (5 tuần từ 30/5->1/7/2022)

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 6 (5 tuần từ 30/5->1/7/2022)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Thể chất

-Ôn: VĐCB: Bò, trườn qua vật cản

TCKH: Rồng rắn lên mây

 Nhận thức

- NBTN: Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và nhóm /lớp: Cái ô

Thể chất

- VĐCB : Ném bóng về phía trước

TCKH: Chuyền bóng.

-VĐCB: Đi trong đường hẹp.

TCKH: Nu na nu nống.

- VĐCB: Đi có mang vật trên tay.

TCKH: Bóng tròn to.

Nhận thức

- NBTN: Nếm vị của một số thức ăn( ngọt – mặn) Chè hoa cau

- NBPB: Mùa hè – mùa đông.

- NBTN: Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc: Áo cộc tay

- Ôn: NBPB: Vị trí trong không gian(trên - dưới) so với bản thân trẻ

- NBTN: Cầu vồng.

 

Ngôn ngữ

- Thơ: Bóng mây

- Ôn: Thơ: Mưa.

- Truyện: Em bé dũng cảm

- Thơ: Ông mặt trời

- Thơ: Cầu vồng.

.

Âm nhạc

- NDTT(dạy hát): Mùa hè đến.

NDKH: Nghe: Chiếc bụng đói.

- NDTT(Vận động):  Trời nắng trời mưa.

NDKH: Nghe: Cho tôi đi làm mua với.

- NDTT(dạy hát): Ếch ộp.

NDKH: Nghe :Tiếng ve gọi hè

- NDTT(dạy hát): Vui đến trường

NDKH: Nghe :Cháu vẽ ông mặt trời.

- NDTT(dạy hát):  Gió thổi cây nghiêng

NDKH: Nghe Bẩy sắc cầu vồng

 Hoạt động với đồ vật

- Ôn: Vẽ các đường nét khác nhau: Vẽ mưa ( đề tài)

- Xem tranh và di màu: chiếc ô ( Đề tài).

- Tô màu cái áo( Mẫu).

- Nặn: Ông mặt trời ( đề tài)

- Tô màu đám mây( đề tài).

 

+ Thí nghiệm: Vũ điệu của sữa.

+ Phân biệt trứng chín – trứng tươi

+ In màu từ rau củ quả.

+ Trải nghiệm:  Bóc vỏ trứng.

+Sự đa dạng của vị: chua – ngọt.

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words: 

 Teddy bear: Gấu bông

Doll: Búp bê
Truck: Xe tải

* Structure:

What is this? This is a doll

* Song:The wheels on the bus

Tiếng anh(người việt)

* New words:

 Ball: Qủa bóng

Car: Xe ô tô

Doll : Búp bê

* Structure:

 What is it? It is a hat

* Song: One little finger

Kĩ năng sống

+ Trẻ biết cách tắm cho búp bê

+  Trẻ biết cách đóng mở dấp dính

+  Trẻ biết chuẩn bị trang phục mùa hè của bản thân

 

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

 Dice: Xúc xắc

Robot: Con rô bốt

Kite: Diều

* Structure:

What is this? This is a kite

* Song: The wheels on the bus

 

Tiếng anh(người việt)

* New words:

 Plane: máy bay

Robot: rô bốt

Train: Tàu hỏa

* Structure:

It is hot.

 * Song: One little finger

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

Balloon: Bóng bay

Horn: Cái còi

Drum: Cái trống

 * Structure:

I like balloons

* Song: The wheels on the bus

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát, cảm nhận thời tiết mùa hè: mây trong xanh, có ông mặt trời, mưa rào, sấm chớp..

- Trò chơi vận động: Câu cá, nhảy bao bố.

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: Đồ chơi ngoài trời, xâu lá vàng.

Hoạt động góc

- Trẻ biết chơi với búp bê, thực hiện các công việc chăm sóc em búp bê theo định hướng: xúc cho búp bê ăn, uống nước, cho em đi chơi…

- Trẻ biết gõ trống theo nhịp 1/2 (vỗ - mở) Bài hát: xoè bàn tay, nắm ngón tay .

- Giới thiệu các góc.

- Trẻ biết đi nhanh – chậm theo hiệu lệnh của cô.

Hoạt động ngoài trời

 - Quan sát về trang phục mùa hè: quần áo của bạn trai, quần áo, váy của bạn gái, màu sắc.

- Trò chơi vận động: Nu na nu nống.

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: Đồ chơi ngoài trời

 

Hoạt động góc

- Trẻ biết gieo hạt, chăm sóc và lau lá cây.

- Trẻ xem tranh truyện về một số đồ dùng của lớp mẫu giáo, các mon ăn mùa hè.

- Trẻ biết chơi chuyền bóng

- Trẻ biết tô màu ông mặt trời

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát về ông mặt trời: Hình dạng, màu sắc, cảm giác khi nhìn lên ông mặt trời.

- Trò chơi vận động: Chuyền nước bằng ca.

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: Chi chi chành chành.

Hoạt động góc

- Trẻ chơi xúc ăn, cho búp bê uống nước.

- Trẻ xé các dải dài tạo thành các giọt mưa.

- Trẻ múa hát và sử dụng dụng cụ xắc xô, phách,trốngđể biểu diễn các bài hát như: Mùa hè đến, vui đến trường…

 

Bài tập thực hành cuộc sống:

- Ghép đồ vật với đồ vật.

 Múa (lớp năngkhiếu)

- Ép dẻo

- Barbie girl, Everytime we touch.

Bài tập thực hành cuộc sống:

-  Bài tập hót giấy

-  Cách sử dụng kẹp áo

 

Lễ giáo

+ Lời dạy của đức Khổng Tử “Gia đình trọng yêu thương – Sống nhịn nhường hỉ hả”

 Kĩ năng sống

+ Trẻ biết cách đi dép.

Lễ giáo

 + Phép tắc người con: “phàm là người, đều yêu thương – che cùng trời, ở cùng đất”