THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 7 (4 tuần từ 4/7->29/7/2022)

 

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 7 (4 tuần từ 4/7->29/7/2022)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Thể chất

- VĐCB: Bò chui qua cổng.

TCKH: Trời nắng trời mưa

-VĐCB: Chạy theo hướng thẳng

TCKH: Vượt chướng ngại vật.

-VĐCB: Đi theo hiệu lệnh.

TCKH: Kéo cưa lừa xẻ

-VĐCB: Bật tại chỗ

TCKH: Con muỗi

Nhận thức

- NBTN: Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và nhóm /lớp :Áo phao bơi

- NBPB: Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc: Kính bơi – áo phao bơi

- NBTN: Bãi biển

- NBPB: Nếm vị của một số đồ uống( ngọt – mặn) :Nước ngọt-nước mặn.

 

Ngôn ngữ

- Thơ: Mưa và bé

- Truyện: Chú cá vàng.

- Thơ: Bé và biển

- Thơ: Sóng biển.

.

Âm nhạc

- NDTT: (dạy hát): Đi học về.

NDKH: Nghe: Bé đi tắm biển

- NDTT(dạy hát): Đi nhà trẻ.

NDKH: Nghe : Đi chơi biển mùa hè

- NDTT: ( vận động): Bé yêu biển lắm

NDKH:  Nghe: Mùa hè đến.

-NDTT: (dạy hát): Cô và mẹ.

NDKH :Nghe: Biển ơi.

 Hoạt động với đồ vật

- Sưu tầm, dán trang phục đi biển( đề tài)

- Nặn: Nặn phao bơi.

- Dán thuyền buồm ( mẫu)

- Tô màu cá heo ( đề tài)

 

Steam

- Cam chìm hay cam nổi.

- Làm nước chanh có ga.

- Sáng tạo từ chiếc lá.

- Trộn màu..

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words: 

 Shell: vỏ ốc

Starfish: sao biển

Float: phao bơi

Sun: ông mặt trời

* Structure:

What do you see? I see a starfish.

This is the sun.

* Song: Hello teacher

 

 

Tiếng anh(người việt)

* New words:

 Apple: Qảu táo

Banana: Qủa chuối

Mango : Qủa xoài

* Structure:

It í a banana.

* Song: Fruits song

 

Kĩ năng sống

+ Trẻ biết đăng kí góc chơi, cách chơi ở góc vận động.

+ Trẻ biết đứng theo hàng.

+ Trẻ chơi các đồ vật nhỏ cùng cô qua bài tập chuyển hạt bằng thìa

+ Trẻ biết cách bê ghế, đứng lên ngồi xuống ghế.

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

 Sandals: Đôi dép

Water : nước

Sand: Cát

Seahorse: Con cá ngựa

Crab: con cua

* Structure:

What fruit do you like? I like watermelon.

I sea a seahorse.

 * Song: Hello, hello. Can you clap your hands?

Tiếng anh(người việt)

* New words:

 Lemon: quả chanh

Coconut: quả dừa

Orange: quả cam

* Structure:

It is a lemon

 * Song: Fruits song

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

Coconut: Qủa dừa

Pineapple: quả dứa

Watermelon: quả dưa hấu

 * Structure:

What do you see? I see a jellyfish.

* Song: Hello teacher

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát về trang phục đi biển: quấn áo bơi của bạn trai, của bạn gái, kính bơi, phao bơi.

- Trò chơi vận động:rồng rắn lên mây

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: đồ chơi ngoài trời, tưới cây

 

Hoạt động góc

- Trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện về các loaị phương tiện du lịch: máy bay, tàu, ô tô, xích lô,…

- Trẻ biết dán thuyền buồm.

- Trẻ chơi với búp bê, thực hiện các công việc chăm sóc em búp bê theo định hướng: xúc cho búp bê ăn, uống nước

Hoạt động ngoài trời

 - Quan sát tranh về động vật ở biển : Tên gọi, màu sắc, nơi sống.

- Dân vũ: Baby shark

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: đồ chơi ngoài trời

 

Hoạt động góc

-Trẻ biết gieo hạt

- Trẻ biết tô màu cảnh biển, nước biển

- Trẻ biết nhảy vào vòng thể dục.

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát về nước: Mùi vị, màu sắc, đặc điểm.

- Trò chơi vận động: Chuyển nước bằng ca.

- Chơi trò chơi tự chọn ngoài trời: Chăm sóc cây xanh.

 

Hoạt động góc

- Trẻ xây dựng mô hình bãi biển, Làm mô hình cây san hô.

- Trẻ biết cách cầm míc để biểu diễn bài hát: Ếch ộp; Bé yêu biển lắm,…..

- Trẻ xem sách về các loại phương tiện giao thông dưới nước.

Bài tập thực hành cuộc sống:

- Chuyển hạt băng tay.

 Múa (lớp năngkhiếu)

- Ép dẻo

- Barbie girl, Everytime we touch.

Bài tập thực hành cuộc sống:

- Thả tăm

 

Lễ giáo

+ Lời dạy của đức Khổng Tử  “Dễ thích nghi …. bền thì thắng”

 

Bài tập thực hành cuộc sống:

- Cho hạt vào chai lọ.

 

Lễ giáo

- Thánh Nhân Vĩ Nhân: “Trăm năm sống với người đần, không bằng một phút sống gần người khôn”