Thời khoá biểu khối nhà trẻ tháng 8 ( 1/8 – 2/9/ 2022 )
Thời khoá biểu tháng 8 ( 1/8 – 2/9/ 2022 )
Khối Nhà Trẻ
Hoạt động |
Thời gian |
Tuần 1 (Từ 1/8 -> 5/8)
|
Tuần 2 (Từ 8/8 -> 12/8) |
Tuần 3 (Từ 15/8 -> 19/8) |
Tuần 4 (Từ 22/8 -> 26/8) |
Tuần 5 ( 29/8->2/9) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Thể chất NDTT: VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng TCKH: Cắm cờ |
Thể chất NDTT: VĐCB: Đứng co 1 chân TCKH: Chuyền bóng |
Nhận thức NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc:Qủa mít |
Nhận thức NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc: quả chuối
|
Nhận thức NBPB: Hình tròn – hình vuông
|
Thứ 3 |
Nhận thức NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của rau quen thuộc: rau muống |
Nhận thức NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc: Quả cam |
Nhận thức NBPB: Nếm vị của một số quả ( ngọt – chua): Quả cam – quả chanh |
Nhận thức NBPB: Số lượng (một – nhiều) |
Nhận thức NBPB: Sờ nắn, nhìn, ngửi ... quả để nhận biết đặc điểm nổi bật: Qủa mít – quả chuối |
|
Thứ 4 |
Ngôn ngữ Phát âm các âm khác nhau: Bài thơ: Bắp cải xanh |
Ngôn ngữ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Củ cà rốt |
Ngôn ngữ Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài: Truyện: Cây táo |
Ngôn ngữ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Qủa Thị |
Ngôn ngữ Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Hoa kết trái |
|
Thứ 5 |
Âm nhạc NDTT( Vận động):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Con chim hót trên cành cây NDKH: Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Vườn cây của ba |
Âm nhạc NDTT(dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Lời chào buổi sáng. NDKH: Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Vườn cổ tích. |
Âm nhạc NDTT(dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Qủa NDKH: Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Em yêu cây xanh. |
Âm nhạc NDTT(dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Cháu đi mẫu giáo. NDKH: Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Biết vâng lời mẹ. |
Âm nhạc NDTT(dậy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Đi học về. NDKH: Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: bẩy sắc cầu vồng |
|
Thứ 6 |
Hoạt động với đồ vật Nặn : Quả cà chua( Mẫu) |
Hoạt động với đồ vật Kĩ năng in: In lá cây( ý thích). |
Hoạt động với đồ vật Tô màu: Tô màu bông hoa( Đề tài) |
Hoạt động với đồ vật Kĩ năng dán: Lá vàng ( mẫu). |
Nghỉ 2/9 |
|
|
Thứ 7 |
Làm tranh cái cây từ NVL tự nhiên. |
Cải thảo đổi màu.
|
Làm hoa từ các nguyên vật liệu. |
Sự phát triển của cây giá đỗ. |
Chanh xủi bọt màu. |
Tiếng Anh |
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Carrot: củ cà rốt Tomato: quả cà chua Peas: đậu Hà Lan Corn: ngô * Structure: - What is this? This is a carrot. - This is a tomato * Song: Who took the cookie from the cookie jar? |
Tiếng anh(người việt) * New words: Pink: màu hồng Red: màu đỏ Blue: màu xanh da trời * Structure: It’s pink. * Song: What color is the sky?
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Egg: quả trứng Cheese: phô mai Pizza: pi-za * Structure: - What is this? It’s an egg. - I like pizza * Song: Who took the cookie from the cookie jar? |
Tiếng anh(người việt) * New words: Green: màu xanh lá cây Yellow: màu vàng Black: màu đen * Structure: It’s blue. * Song: What color is the sky?
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Milk: sữa Bread: bánh mì Rice: cơm Cookies: bánh qui * Structure: I like milk. * Song: Who took the cookie from the cookie jar?
|
|
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát rau mồng tơi: màu sắc, hình dạng chiếc lá, nơi sống… - Trò chơi: Phân loại các loại lá cây to, nhỏ. - Chơi trò chơi tự chọn. |
- Quan sát cây xanh sân trường: Màu sắc, hình dạng, to, nhỏ… - Trò chơi: Phân loại các loại các lá cây. - Chơi trò chơi tự chọn. |
- Quan sát về các loài hoa: Tên gọi, đặc điểm màu sắc… - Trò chơi: Tạo cánh cho hoa. - Chơi trò chơi tự chọn. |
- Quan sát các loại lá cây: màu sắc , kích thước, hình dạng... - Trò chơi: phân loại lá cây. - Chơi trò chơi tự chọn. |
- Sưu tầm, dán các loại lá cây có kích thước, hình dạng khác nhau. - TCDG: Gieo hạt. - Chơi trò chơi tự chọn: Chơi với những đồ chơi ngoài trời, chơi với bông thể dục |
|
Hoạt động góc |
- Góc trọng tâm: - Cô thư viện: Cho xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về loại rau. - Góc âm nhạc: Trẻ biểu diễn các bài hát em yêu cây xanh, quả - Góc bé khỏe bé đẹp: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng. - Góc bé tập chăm em: chơi với búp bê, thực hiện các công việc chăm sóc em búp bê theo định hướng: xúc cho búp bê ăn, uống nước - Góc thực hành cuộc sống: Nhặt rau muống. |
- Góc trọng tâm: - Góc âm nhạc: Trẻ biểu diễn các bài hát: Qủa, Mẹ ơi tại sao? - Góc bé khỏe bé đẹp: Bật, chụm chân vào vòng, đi trong đường hẹp. - Cô thư viện: Cho xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về quả xoài - Góc thực hành cuộc sống: cắt chuối. |
- Góc trọng tâm: Bé tập chăm em: đóng vai bác sĩ khám bệnh cho búp bê, tiêm cho búp bê… - Góc Âm nhạc: gõ trống theo nhịp 1/2 (vỗ - mở) Bài hát : trời nắng trời mưa. - Góc thư viện: Cho xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về củ cà rốt. - Góc hoạt động với đồ vật: chơi trò chơi bài tập giấy phân biệt to – nhỏ; trò chơi xếp chồng. - Góc bé khéo tay: xâu lá cây |
- Góc trọng tâm: Hoạt động với đồ vật: Ghép đôi. - Góc Bé khéo tay: Hoạt động: Di màu quả bưởi. - Góc thư viện: Xem tranh ảnh về các loài hoa, rau: hoa hồng, hoa cúc, rau muống,… - Góc bé khỏe bé đẹp: lăn bóng, bò chui qua cổng. - Góc thực hành cuộc sống: Xâu vòng. |
- Góc trọng tâm: thực hành cuộc sống: Cách lau nước đổ ra bàn. - Góc thư viện: Xem tranh ảnh về các loài hoa, rau:hoa cúc,hoa hồng,hoalan… -Góc bé vui ca hát: Nghe các bài hát Em yêu cây xanh, hoa lá mùa xuân, lá xanh. - Góc thiên nhiên: chăm sóc cây xanh (lau lá, tưới cây, gieo hạt) |
|
Các hoạt động khác |
Lễ giáo: - Lời dạy của Đức Khổng Tử: “Tài đức cao hơn phú…nghĩa sâu hạnh phúc” - Phép tắc người con: “ Anh thương em…hiếu trong đó”
|
Bài tập THCS theo phương pháp Montessori: -Nhặt rau muống - Cắt chuối. - Xâu vòng. - Cách lau nước đổ ra bàn |
Kỹ năng sống: Trẻ biết nói đủ nghe +Trẻ biết kéo tụt quần khi đi vệ sinh. + Trẻ đi nhẹ nhàng, xếp hàng lần .
|
Năng khiếu - Múa (lớp năng khiếu) + Ép dẻo + Giao lưu dân vũ: Bẩy sắc cầu vồng,
|
Kỹ năng sống: + Trẻ mới cất ba lô, dép, ghế, đồ chơi đúng nơi quy định. + Trẻ biêt cách lấy cất gối và phân biệt được giường bạn trai, bạn gái + Trẻbiết đi cầu thang bộ ( thang máy) |