THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI 5 - 6 TUỔI - THÁNG 3 ( 5 tuần từ 02/03/2021– 02/04/2021 )
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
- Nghỉ Tết - Sự kiện ngày quốc tế phụ nữ 8/3 - Âm nhạc + NDTT: Hát: Em đi qua ngã tư đường phố. + NDKH: Đặt lời theo giai điệu 1 bài hát ( 1 câu hoặc 1 đoạn): Em đi chơi thuyền. - Thể chất + NDTT:VĐCB: Bật qua vật cản cao 15 – 20 cm. + NDKH: Chuyền bóng qua đầu qua chân. - Âm nhạc + NDTT: Vận động: Bác đưa thư vui tính. + NDKH: Nghe: Anh phi công ơi. |
- Ổn định nề nếp Đi học đúng giờ. - LQVT: Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau ; phía trên – phía dưới ; phía phải – phía trái ) so với 1 vật nào đó làm chuẩn. - LQVT:Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình học mới theo ý thích và theo yêu cầu. - LQVT:Tạo ra quy tắc sắp xếp. - LQVT:Chữ số, số l ượng số thứ tự trong phạm vi 10. |
- Ổn định nề nếp Sắp xếp, sửa soạn đồ dùng cá nhân đi học - Khám phákhoa học Quan sát, thảo luận về đặc điểm, công dụng và phân loại 1 – 2 dấu hiệu các phương tiện giao thông ( ô tô, xe máy, xe đạp) - Khám phákhoa học Quan sát, thảo luận về đặc điểm, công dụng và phân loại 1 – 2 dấu hiệu các phương tiện giao thông ( ô tô tải, ô tô con, container) - Khám phákhoa học Quan sát, thảo luận về đặc điểm, công dụng và phân loại 1 – 2 dấu hiệu các phương tiện giao thông ( thuyền thúng , thuyền buồm, tàu thủy) - Khám phákhoa học Quan sát, thảo luận về đặc điểm, công dụng và phân loại 1 – 2 dấu hiệu các phương tiện giao thông ( ô tô, máy bay, tàu thủy) |
- Ổn định nề nếp Xếp hàng chờ đến lượt. - LQ chữ cái: Nhận dạng các chữ cái: g, y qua bài thơ (Xe chữa cháy). - LQ cách viết: Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: g, y. - LQ chữ cái: Nhận dạng các chữ cái: s, x qua bài thơ (Xe đạp). - LQ cách viết: Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: s, x.
|
- Ổn định nề nếp Lấy và cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định. - Tạo hình: Vẽ trang trí váy tặng mẹ (đề tài). - Tạo hình: Vẽ ngã tư đường phố (đề tài). - Tạo hình: Xé dán thuyền trên biển ( đề tài). - Tạo hình:Sáng tạo các phương tiện giao thông từ các nguyên vật liệu (Ý thích). |
- Thứ 7 hàng tuần + Gấp hộp quà tặng bà, tặng mẹ. + Steam: Làm ảo thuật keo sữa, màu thực phẩm và muối tinh. + Làm chong chóng bằng giấy. + Reggio Emilia: Làm con nghé bằng lá cây. + Thí nghiệm hạt ngô biết nhảy
|
Learning English with native teacher |
Learning English with native teacher |
Learning English with English speaker |
Learning English with English speaker |
Learning English with native teacher |
Culture exchange
|
* New words - Red light: Đèn đỏ - Green light: Đèn xanh - Yellow light: Đèn vàng - Go ahead: Đi thẳng - Police car: Xe cảnh sát * Structure: - I see the red light: Bé nhìn thấy đèn đỏ Let’s stop: chúng ta dừng lại thôi * Song: Transportation song
|
* New words - Go ahead: Đi thẳng - Police car: Xe cảnh sát - Motorbike: Xe máy - Submarine: Tàu ngầm - Helicopter: Trực thăng * Structure: - What do you see? Bé nhìn thấy gì? I see the police car: Bé nhìn thấy xe cảnh sát * Song: Transportation song
|
* New words: - Submarine: tàu ngầm - Rocket: tên lửa - Racing car: Xe đua - Air balloon: khinh khí cầu - Road: Con đường * Structure: - What do you see? Bé nhìn thấy gì? I see a submarine: Bé nhìn thấy một chiếc tàu ngầm - Do you go to school by air balloon? Bé có đi học bằng khinh khí cầu không? No, i go to school by car: Không, bé đi học bằng xe ô tô * Song: Transportation song |
* New words: - Traffic lights: Đèn giao thông - Bus stop: Điểm xe buýt - Traffic jam: Tắc đường/ kẹt xe - Airport: Sân bay * Structure - What do you see? Bé nhìn thấy gì? I see a submarine: Bé nhìn thấy một chiếc tàu ngầm - Do you go to school by air balloon? Bé có đi học bằng khinh khí cầu không? No, i go to school by car: Không, bé đi học bằng xe ô tô * Song: Transportation song |
* New words - Fire truck: Xe cứu hỏa - Ambulance: Xe cứu thương - Sailboat: Thuyền buồm - Air balloon: Khinh khí cầu * Structure: - What do you like? Bé thích gì? I like the fire truck: Bé thích xe cứu hỏa * Song: Transportation song
|
- Review - Performing art
|
Hoạtđộng Montessori (Thựchành TTCS) |
HoạtđộngMontessori (Cảmgiác) |
Hoạtđộng Montessori (Toán)
|
Hoạtđộng Montessori (Ngônngữ) |
Hoạtđộng Montessori (Địalý – Vănhóa) |
Ôn hoạt động Montessori
|
- Rót nước 1:1 - Rót nước 1:2 - Rót nước 1:3 - Rót nước vào cốc có kích thước khác nhau - Rót nước vào cốc có đường vạch khác nhau |
- Cột trụ tròn không núm C màu xanh lá cây (M Đ2) - Cột trụ tròn không núm D màu xanh dương (M Đ2) - Hộp hình tam giác (PP1) - Hộp hình tam giác (PP2) - Hộp hình tứ giác (PP1)
|
- GT thẻ số lớn - Trò chơi trao đổi - GT hạt ngọc trai màu - Ôn hạt ngọc trai màu - Tem số |
- Tìm đặt chữ giống nhau (PTGT) - Bảng chữ cát (g,y) - Hộp giới hạn theo tranh (g,y) - Bảng chữ cát (s,x) - Hộp giới hạn theo tranh (s,x) |
- Quá trình phát triển của con gà - Quá trình phát triển của con ếch - Bộ phận của thực vật M Đ3 (cây) - Bộ phận của thực vật M Đ3 (lá) - Bộ phận của thực vật M Đ3 (hoa)
|
(Ngôn ngữ) - Tìm đặt chữ giống nhau (PTGT) ( THCS) - Rótnước 1:2 ( Cảmgiác) - Cột trụ tròn không núm D màu xanh dương (M Đ2) (Toán) - GThạt ngọc trai màu ( Vănhóa) - Bộphận của thực vật M Đ3 (hoa) |