THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 3 ( 5 tuần từ 2/3->2/4/2021)
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Nghỉ dịch SK 8/3 Thể chất - VĐCB: Tung- bắt bóng cùng cô TCKH: Trời nắng trời mưa - VĐCB: Đi theo hiệu lệnh- đi trong đường hẹp TCKH: Chim bay –cò bay Nhân thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc: Con lợn. |
Ổn định nề nếp Để - cất dép đúng nơi quy định Nhận thức - NBPB: Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc: Con mèo - con chó - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc: Con gà - NBPB: Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc: Con vịt – con gà - NBPB: Con lợn – con bò |
Ổn định nề nếp Lấy cất đồ dùng đúng quy định Ngôn ngữ - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Qủa trứng - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Chú gà con - Trả lời và đặt câu hỏi:” Cái gì?”, “làm gì?”, “ở đâu?”, ‘ thế nào?”,”Để làm gì?”, “tại sao?” : Bài thơ: Con cá vàng - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Thỏ trắng |
Ổn định nề nếp Xếp hàng lần lượt Âm nhạc - (dạy hát): Quà 8/3 Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau:Yêu mẹ. - (dạy hát): Một con vịt Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Đàn gà con. - (vận động):Cá vàng bơi. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Chú ếch con - (dạy hát): Chú mèo. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Con heo đất.. |
Hoạt động với đồ vật - Xem tranh và di màu: Làm măt nước ( Mẫu) - Nặn: Qủa trứng ( Đề tài) - Vẽ các đương nét khác nhau: Vẽ mặt trời và bông hoa (Mẫu) - Kĩ năng in: In ngón tay trang trí cánh bướm ( Đề tài) - Tô màu: Con chim( Mẫu) |
- Steam: Khám phá khoa học: Sự phát triển của cây giá đỗ( Đậu xanh, bông, cốc nhựa trong) - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Trang trí thiệp tặng mẹ.. - Thí nghiệm: Lốc xoáy mini. - Trải nghiệm: Bóc vỏ trứng. - Trò chơi dân gian: Chim bay cò bay.. |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
* New words: Bus: Xe buýt Boat: Thuyền * Structure: What is it?It’s a boat. * Song:The Vehicles Song |
* New words: Duck: Con vịt Bird: Con chim Goat: Con dê * Structure: What is it? It’s a duck. *Song:Five little ducks |
* New words: Motorbike: Xe máy Bike: Xe đạp * Structure: What is it? It is a bike. * Song: The Vehicles Song |
* New words: Plane: Máy bay Train: Tàu hỏa * Structure: What is it? It’s a plane: * Song: The Vehicles Song |
* New words: Fish: Con cá Rabbit: Con thỏ Chicken: Con gà * Structure: It’s a goat: Nó là con dê * Song: Five little ducks
|
- Review - Performing art |
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Nghỉ dịch - Xâu hạt - Vắt nước cam - Ốc vít mô hình - Ốc vít gỗ
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Tháp hồng(pp2) - Hình học cơ bản ( Vuông – tròn) - Hình học cơ bản ( Tròn – tam giác - Khối hình học ( khối vuông, khối cầu) - Ôn: Khối hình học ( khối vuông, khối cầu)
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Đặt chấm theo số lượng con sâu - Làm quen với chữ số 3,4,5 - Ôn: Làm quen với chữ số 3,4,5 - Làm quen với chữ số 1,2,3,4,5 - Ôn: Làm quen với chữ số 1,2,3,4,5
|
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép tranh với tranh (cá) - Dạy tên các phương tiên giao thông - Dạy tên con vật (Mô Hình) - Ghép con vật với tranh - Ghép tranh với tranh( Vật nuôi trong gia đình)
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Quốc kì Việt Nam - Giới thiệu quả cầu cát (3 giai đoạn) - Giới thiệu về đông bán cầu – tây bán cầu. - Xưa và nay - Ôn: Xưa và nay
|
Ônhoạtđộng Montessori ( THCS) - Ốc vít mô hình (Cảm giác) - Tháp hồng(pp2) ( Toán) - Làm quen với chữ số 1,2,3,4,5 (Ngôn ngữ) - Ghép con vật với tranh (Địa lý – Văn hóa) Giới thiệu về đông bán cầu – tây bán cầu
|