Thời khoá biểu tháng 10/2022 ( 3/10 – 28/10/ 2022 ) Khối mẫu giáo lớn 5 – 6 tuổi
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN | |||||
Thời khoá biểu tháng 10/2022 ( 3/10 – 28/10/ 2022 ) | |||||
Khối mẫu giáo lớn 5 – 6 tuổi | |||||
Hoạt động | Thời gian | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 |
(Từ 3/10 -> 7/10) | (Từ 10/10 -> 14/10) | (Từ 17/10 -> 21/10) | (Từ 24/10 -> 28/10) | ||
Hoạt động học | Thứ 2 | Thể chất | Âm nhạc | Thể chất | |
NDTT: VĐCB : Bật xa 40 – 50cm TC: Méo đuổi chuột |
NDTT : Hát đúng giai điệu ,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Mời bạn ăn NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: Năm ngón tay ngoan |
NDTT:VĐCB : Đi nối bàn chân tiến lùi TC: Ném bóng vào lưới |
NDTT : Hát đúng giai điệu ,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Nắm tay thân thiết NDKH: Thể hiện thái độ , tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm,bài hát,bản nhạc: Em thêm 1 tuổi |
||
Thứ 3 | Làm quen với Toán | Làm quen với Toán | Âm nhạc | Làm quen với Toán | |
Chữ số, số lượng số thứ tự trong phạm vi 7. | So sánh,phát hiện ra qui tắc sắp xếp và tiếp tục thực hiện qui tắc sắp xếp. 2-1-1/2-2-1 |
NDTT: Vận động nhịp nhàng,theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát,bản nhạc: Đường và chân NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: em là bông hồng nhỏ |
Nhận biết, gọi tên khối vuông, khối chữ nhật, nhận dạng được các khối hình đó trong thực tế | ||
Thứ 4 | Khám phá khoa học | Khám phá khoa học | Khám phá khoa học | Làm quen chữ viết | |
Quan sát và giới thiệu về họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. | Quan sát và trò chuyện chức năng của miệng | QQuan sát và trò chuyện chức năng của đôi bàn tay | Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thong: đường cho người đi bộ…). Sao chép một số ký hiệu (nhà vệ sinh), chữ cái (o,ô,ơ), tên của mình (tên của trẻ) | ||
Thứ 5 | Thơ | Làm quen chữ viết | Làm quen chữ viết | Tạo hình | |
Làm quen với cách đọc Tiếng Việt. Hướng đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới bài thơ: Xòe tay |
HPhát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Nhận dạng các chữ cái: o, ô, ơ(Miệng xinh – 4T) |
Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: o, ô, ơ | Phối hợp các kỹ năng in để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục,nói lên ý tưởng, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : In đồ hình từ bàn tay, ngón tay ( ý thích) | ||
Thứ 6 | Tạo hình | Tạo hình | Tạo hình | Sựu kiện | |
Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Vẽ chân dung bạn thân (Đề tài) | Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Nặn khuôn mặt ( đề tài) | Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm, nói lên ý tưởng, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Tạo mẫu tóc bé trai bé gái từ các nguyên vật liệu ( ý thích) | Sự kiện Hallowen | ||
Thứ 7 | Thí nghiệm | Thí nghiệm | Thí nghiệm | Thí nghiệm | |
Làm thí nghiệm : Ánh sáng kì diệu | Làm thí nghiệm lốc xoáy mini. | Làm hoa cúc đổi màu. | + Làm mặt nạ halloween. | ||
Tiếng Anh | Tiếng anh ( gv bản ngữ) | Tiếng anh (Người việt) | Tiếng anh ( gv bản ngữ) | Tiếng anh (người việt) | |
* New words Grandfather: Ông; Grandmother: Bà; Mom: mẹ; Dad: bố; Brother: Anh/em trai; Sister: chị/em gái; Baby: em bé Head : đầu; Eyes: Đôi mắt; Nose: Mũi; Ears: Đôi tai; Mouth: Miệng; * Structure Who is this? Đây là ai? This is my Mom: Đây là mẹ của bé. I love my family: Bé yêu gia đình của bé * Song : Rain, rain, go away |
* New words 1.Head: Cái đầu 2. Shoulder: Vai 3. Finger: Ngón tay 4. Belly: Bụng 5. Candy: kẹo 6. Ghost: Con ma * Structure How many fingers do you have? Bé có mấy ngón tay I have 10 fingers: Bé có 10 ngón tay Go away, scary ghost: Đi đi hỡi con ma đáng sợ * Song : 5 little pumpkins |
* New words: Bat: Con dơi ; Ghost: Con ma: Witch: Phù thủy: Spider: con nhện; Monster: con quái vật Shoulder: vai; Fingers: Ngón tay; Leg: Chân; * Structure How many fingers do you have? Bé có bao nhiêu ngón tay I have 10 fingers; bé có 10 ngón tay * Song: Rain, rain, go away |
* New words: 7. Witch: Phù thủy 8. Spider: Con nhện 9. Black cat: Con mèo đen 10. Pumpkin: Qủa bí ngô * Structure How many fingers do you have? Bé có mấy ngón tay I have 10 fingers: Bé có 10 ngón tay Go away, scary ghost: Đi đi hỡi con ma đáng sợ * Song : 5 little pumpkins |
||
Hoạt động ngoài trời |
- Hoạt động có chủ đích : Quan sát và cảm nhận về thời tiết. + Trẻ nói được thời tiết trong ngày như thế nào. ( nóng hay lạnh, mát, nắng hay mưa..) - Trò chơi vận động : Tìm đường về nhà. - Trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 – 2 vòng - Chơi tự do trên sân với đồ chơi |
- Hoạt động có chủ đích : Trẻ quan sát khung cảnh xung quanh bé. + Trẻ nói được xung quanh bé có những gì và làm họa sĩ ( vẽ ngôi nhà của bé..) - Trò chơi vận động : Nhảy bao bố - Trẻ đi lại nhẹ - Chơi tự do trên sân với đồ chơi |
Hoạt động có chủ đích: Quan sát v à trò chuyện về cây hoa giấy. + Trẻ nói được đặc điểm của cây hoa giấy và nêu công dụng. - Trò chơi vận động : Kéo co. - Trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 – 2 vòng - Chơi tự do trên sân với đồ chơi |
+ Hoạt động có chủ đich : Quạn sát vườn cây + Trẻ kể được 1 số cây trong vườn cây và cách bảo vệ cây Trò chơi : gieo hạt - Trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 – 2 vòng - Chơi tự do trên sân với đồ chơi |
|
Hoạt động góc | Góc trọng tâm: | Góc trọng tâm: | Góc trọng tâm: | Góc trọng tâm: | |
Góc xây dựng ,xây dựng ngôi nhà của bé + Góc tạo hình : In vẽ sáng tạo từ đôi bàn tay bé ( hoa,cây,…). Vẽ trang phục bạn trai bạn gái, dán trang phục bạn trai bạn gái theo hình có sẵn - Góc thư viện : Xem sách, truyện, tạp chí, làm sách sưu tầm những bộ trang phục trẻ thích. |
Góc học tập + Sao chép chữ cái o , ô, ơ - Góc phân vai : Đóng vai người bán hàng; người mua hàng ( nói địa chỉ nhà, tên tuổi để người bán giao hàng ) - Góc reggio: Sử dụng các nguyên liệu thiên nhiên để làm sản phẩm về “bản thân” |
Thực hành cuộc sống : Cắt móng tay trên mô hình, chuyển hạt bằng kẹp - Góc âm nhạc : Múa, hát các bài hát về bản thân, gia đình : Năm ngocn tay ngoan , nắm tay thân thiết….. - Góc học tập : sao chép chữ cái trên bàn ánh sáng, bàn cát... - Góc thư viện : làm sách, tap chí, sưu tầm những bộ trang phục mà trẻ thích |
+ Tuần 4: Góc phân vai đóng vai các thành viên trong gia đình. - Góc âm nhạc :Múa, hát các bài hát về bản thân : Năm ngón tay ngoan , nắm tay thân thiết…… - Góc stem : sử dụng các nguyên liệu để làm thí nghiệm.. |
||
Các hoạt động khác | Tâm thế vào lớp 1 | Năng khiếu | Bài tập thực hành cuộc sống: | Lễ giáo | |
Tâm thế vào lớp 1 - Kỹ năng cầm bút - Kỹ năng mở sách, truyện - Tư thế ngồi. - Làm vở làm quen chữ viết : Trang 2(17/10), Trang 1 (27/10),Trang 20 ( 13/10) - Làm vở toán : Trang 17 (11/10), Trang 23 (25/10) - Làm vở tạo hình : Bài 1 (22/10) |
- Khởi động - Ép dẻo - Mẹ ơi có biết - thực hành biểu diễn |
Bài tập thực hành cuộc sống: - Cắt móng tay trên mô hình + Trẻ biết cách cầm bấm móng tay + Trẻ biết cách sử dụng bấm móng tay |
- Lễ Giáo: + Lời dạy của Đức Khổng Tử (Hỏng việc vì hấp tấp…Bình tâm nghe lời trách) + 12 câu nói của Thánh Nhân, Vĩ Nhân (Thành công chậm chóng….làm mà làm chi) |
||
Kỹ năng sống | Soạn học liệu | Kỹ năng sống | Soạn học liệu | ||
Kĩ năng sống - Trẻ biết nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). |
- Soạn học liệu góc: + Góc học tập + Góc phân vai + Góc thư viện. + Góc tạo hình |
Kĩ năng sống - Trẻ biết vệ sinh răng miệng: trước khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi… |
- Soạn học liệu góc: + Góc âm nhạc + Góc thực hành cuộc sống + Góc steam + Góc reggio emilia + Góc montessori |