Thời khoá biểu tháng 2/2023 ( 31/1 – 25/2/ 2023 ) Khối mẫu giáo lớn 5 – 6 tuổi
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THẦN TIÊN
Thời khoá biểu tháng 2/2023 ( 31/1 – 25/2/ 2023 )
Khối mẫu giáo lớn 5 – 6 tuổi
|
|
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
Hoạt động |
Thời gian |
|
|
|
|
30/1-4/2 |
6/2-22/2 |
13/2-18/2 |
20/2-25/2 |
||
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Ổn định nề nếp |
Thể chất |
Thể chất |
Âm nhạc |
Chào hỏi lễ phép |
NDTT: VĐCB : Bật tách chân , khép chân qua 7 ô NDKH: Tung bóng lên cao và bắt |
NDTT:VĐCB:Đi trên dây (dây đặt trên sàn ), đi trên ván kê dốc NDKH: Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay |
Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo phách, nhịp, tiết tấu: trống |
||
Thứ 3 |
Ổn định nề nếp |
Toán |
Toán |
Toán |
|
Sắp xếp, sửa soạn đồ dùng cá nhân đi học |
Chữ số, số lượng số thứ tự trong phạm vi 9. |
Tạo ra 1 số hình học bằng các cách khác nhau. |
Tách, gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm trong PV 9 |
||
Thứ 4 |
Ổn định nề nếp |
Khám phá |
Khám phá |
Khám phá |
|
Lấy và cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định |
Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật ( con ong), cây ( Hoa ) với môi trường sống. |
Quan sát và trò chuyện quá trình phát triển, điều kiện sống của cây đỗ. |
Quan sát, trò chuyện so sánh sự giống và khác nhau của hoa cúc , hoa hồng. Phân loại chúng theo 2 – 3 dấu hiệu |
||
Thứ 5 |
Ổn định nề nếp |
Làm quen chữ viết |
Làm quen chữ viết |
Làm quen chữ viết |
|
Nói đủ nghe và biết lắng nghe |
Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: h, k |
Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Nhận dạng các chữ cái: i, t, c (Chùm quả ngọt – 3T) |
Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: i, t, c |
||
Thứ 6 |
Ổn định nề nếp |
Tạo hình |
Tạo hình |
Tạo hình |
|
Giờ ăn, giờ ngủ |
Vẽ vườn cây ăn quả ( Đề tài) |
Tạo hình từ lá cây ( ý thích) |
Vẽ tranh lọ hoa (Đề tài |
||
|
Thí nghiệm |
Thí nghiệm |
Thí nghiệm |
Thí nghiệm |
Thứ 7
|
|
Làm con sâu từ giấy bìa |
Sự phát triển của cây giá đỗ |
Hoa mai nở trong nước |
Cái thảo đổi màu |
Tiếng Anh |
Tiếng anh ( gv bản ngữ) |
Tiếng anh (Người việt) |
Tiếng anh ( gv bản ngữ) |
Tiếng anh (người việt) |
|
* New words 1.Head: Đầu 2.Hands: đôi bàn tay 3.Arms: Cánh tay 4. Legs: Đôi chân 5.Tiger:con hổ 6.Elephant: con voi 7.Monkey: con khỉ 8. Giraffe: con huơu cao cổ * Structure: This is a giraffe: đây là con hươu cao cổ I’ve got (one head): bé có 1 cái đầu These are my hands: đây là đôi bàn tay của bé *Song:Five little monkeys |
* New words 1.Tiger:con hổ 2.Elephant: con voi 3.Monkey: con khỉ 4. Giraffe: con huơu cao cổ 5.Lion: con sư tử * Structure: What animal is this? Đây là con gì? This is a tiger: đây là con hổ What animal do you see? Bé thấy con gì? I see a monkey: bé thấy một con khỉ * Song: Do you like broccoli? |
* New words
I like butterflies: bé rất thích những chú bướm This is a ladybug: đây là một con bọ cánh cứng *Song:Five little monkeys |
* New words 1.Letter A a: chữ cái A,
* Structure: What animal is this? Đây là con gì? This is a tiger: đây là con hổ What animal do you see? Bé thấy con gì? I see a monkey: bé thấy một con khỉ *Song: Do you like broccoli? |
||
|
Góc trọng tâm: |
Góc trọng tâm: |
Góc trọng tâm: |
Góc trọng tâm: |
Thứ 7
Hoạt động góc |
- Tuần 1 Góc thư viện: Trẻ đóng vai người quản lí thư viện cho mượn sách, người mượn sách để đọc, người làm sách ( tuyển tập tranh về các loại rau,củ,quả ). + Góc tạo hình: Vẽ vườn hoa đào hoa mai, vẽ quá trình phát triển của cây, các loaị rau: su hào, cà rốt, rau cải + Góc học tập: Sao chép, tô đồ các chữ h, k; I t c. |
Tuần 2: Góc trọng tâm: - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát với dụng cụ âm nhạc (Em yêu cây xanh, lí cây bông, xúc xắc xúc xẻ...). + Góc phân vai: Đóng vai người nội trợ mua đồ, nấu các món ăn chế biến từ các loại rau củ, quả Góc xây dựng: Xây mô hình vườn hoa ( người kiến trúc sư, công nhân xây dựng, người vận chuyển vật liệu xây dựng, người trồng hoa.. ). + Góc thiên nhiên: Gieo hạt, chăm sóc cây xanh, lau lá cây, nhặt lá cây vàng. |
Tuần 3: Góc học tập: Dùng lá, sỏi, củi khô xếp thành chữ “mùa xuân” + Góc xây dựng: Xây nông trại của bé với các vai chơi ( người kiến trúc sư thiết kế mô hình nông trại, người vận chuyển cây giống, người nông dân trồng, chăm sóc hoa, rau sạch ). + Các bài tập thưc hành cuộc sống (Cắt quả mô hình; Giã muối vừng, lạc). |
Tuần 4: Góc tạo hình: Tạo hình từ lá cây. + Góc thiên nhiên: Trẻ mang hạt giống, làm đất, gieo hạt, chăm sóc cây xanh theo dõi quá trình phát triển của cây. + Góc phân vai: Đóng vai người mua, bán hàng. + Góc học tập : chơi với nắp chai, hột hạt, tô đồ chữ tên các loài động vật (con cá, con chim, con gà…) |
Hoạt động ngoài trời |
Tuần 1: Quan sát bầu trời cảm nhận thời tiết, không khí mùa xuân + Vận động: Trồng cây + Chơi trò chơi tự do trên sân |
Tuần 2: Quan sát cây hoa giấy + Trò chơi: Ném còn + Chơi trò chơi tự do trên sân |
Tuần 3: Quan sát cây cà tím (Cây cà chua/Cây sống đời) + Trò chơi: xâu lá cây + Chơi trò chơi tự do trên sân |
Tuần 4: Quan sát cây giá đỗ Gieo hạt + Trò chơi: trồng nụ trồng hoa + Chơi trò chơi tự do trên sân |
|
Tâm thế vào lớp 1 |
Năng khiếu |
Bài tập thực hành cuộc sống: |
Lễ giáo |
Các hoạt động khác |
Tâm thế vào lớp 1
Trang 14 (24/2) |
|
|
+ Phép tắc người con (Anh thương em, em kính anh. Anh em thuận, hiếu trong đó. Tiền của nhẹ, oán nào sanh. Lời nhường nhịn, tức giận mất). + Lời dạy của Đức không tử (Biết suy nghĩ sâu xa. Vững vàng khi thành bại. Cần học và hành mãi. Sẽ gặt hái thành công). |
|
Kỹ năng sống |
Soạn học liệu |
Kỹ năng sống |
Soạn học liệu |
+ Trẻ biết cách cắm hoa vào lọ, xốp. + Trẻ biết sử dụng mút thấm để chuyển nước. + Trẻ chủ động chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên. |
- Soạn học liệu góc: + Góc học tập + Góc phân vai + Góc thư viện. + Góc tạo hình + Góc xây dựng + Góc âm nhạc |
Kĩ năng sống + Trẻ tự xem bảng phân công trực nhật và thực hiện cùng các bạn; trẻ viết tên vào bảng điểm danh khi đến lớp vào buổi sáng. + Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế, ẵm, cho kẹo, bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. |
- Soạn học liệu góc: + Góc thực hành cuộc sống + Góc steam + Góc reggio emilia + Góc montessori |