Thời khoá biểu tháng 3 ( 27/2 – 31/3/ 2023 ) Khối Mẫu Giáo Bé ( 3 – 4 tuổi )
Thời khoá biểu tháng 3 ( 27/2 – 31/3/ 2023 )
Khối Mẫu Giáo Bé ( 3 – 4 tuổi )
Hoạt động |
Tuần I (Từ 27/2 -> 3/3) |
Tuần II (Từ 6/3 -> 10/3) |
Tuần III (Từ 13/3 -> 17/3) |
Tuần IV (Từ 20/3 -> 24/3) |
Tuần V (27/3->31/3) |
||
Hoạt động học
|
T2 |
Thể chất Vận động cơ bản: Đi trong đường hẹp Trò chơi kết hợp: Bác thợ giày |
Âm nhạc NDTT: Vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc: “Đường em đi” NDKH: Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, bài hát, bản nhạc gần gũi: “Nhớ lời cô dặn” |
Thể chất Vận động cơ bản Ném trúng đích bằng 1 tay Trò chơi kết hợp: Rồng rắn lên mây |
Thể chất Vận động cơ bản: Bật xa 20 – 25cm Trò chơi kết hợp: Kéo cưa lửa xẻ |
Thể chất Vận động cơ bản Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang Trò chơi kết hợp: Đi kà kheo |
|
T3 |
Khám phá khoahọc. Quan sát và trò chuyện về tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Ô tô |
Khám phá khoahọc. Quan sát và trò chuyện về tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Xe đạp |
Khám phá khoa học. Quan sát và trò chuyện về tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Xe đạp |
Khám phá khoa học. Quan sát và trò chuyện về tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Thuyền buồm |
Khám phá khoa học. Quan sát và trò chuyện về tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Tàu hoả |
||
T4 |
Ngôn ngữ Kể lại sự việc: Truyện: “Xe đạp trên đường phố
|
Sự kiện 8/3 |
Ngôn ngữ Phát âm các tiếng của tiếng Việt: Bài thơ: “Cõng” |
Ngôn ngữ Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng: Bài thơ: “Đi cầu đi quán”
|
Ngôn ngữ Làm quen với một sô ký hiệu thông thường trong cuộc sống( biển báo giao thông): Đèn đỏ đèn xanh. |
||
T5 |
Tạo hình Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm; nhận xét sản phẩm tạo hình “ Làm ô tô từ vỏ hộp sữa” (Mẫu) |
Tạo hình Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm; nhận xét sản phẩm tạo hình “ Tô màu xe đạp” (Đề tài) |
Tạo hình Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm; nhận xét sản phẩm tạo hình “ Xé dán con thuyền (mẫu) |
Tạo hình Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm; nhận xét sản phẩm tạo hình “ Làm máy bay từ que đè lưỡi” (Đề tài) |
Tạo hình Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm; nhận xét sản phẩm tạo hình “ Xếp hình tàu hoả” ( Ý thích) |
||
T6 |
Toán Đếm trên đến đối tượng trong phạm vi 4 và đếm theo khả năng. |
Ngôn ngữ Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câuđơn, câu mở rộng: Bài thơ: “Đường và chân” |
Toán Sử dụng các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật để chắp ghép thành hình sáng tạo.
|
Âm nhạc NDTT: Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát: “Em đi qua ngã tư đường phố” NDKH: Nghe bài hát, bản nhạc (Nhạc thiếu nhi, dân ca): “Đi trên vỉa hè bên phải” |
Toán Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4 và đếm theo khả năng |
||
|
T7 |
Cuộc đua kỳ thú của những chiếc xe( ô tô) |
Làm đèn giao thông từ các nguyên vật liệu |
Thí nghiệm tàu ngầm mi ni |
Thí nghiệm tên lửa phóng bay |
Làm tàu hoả từ các nguyên vật liệu |
|
Tiếng anh |
Tiếng Anh (GV người việt) * New words: Dog: con chó Cat: con mèo * Structure: It’s a dog (Nó là một con chó) I see a boat ( tôi nhìn thấy một chiếc thuyền) * Song: What do you see? |
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words Dog: con chó Cat: con mèo Fish: con cá Bird: con chim Card: chiếc thiệp * Structure: This is a dog. Đây là con chó I see a car Tôi nhìn thấy chiếc xe ô tô * Song: The Wheels on the bus |
Tiếng Anh (GV người việt) * New words: Fish: con cá Bird: con chim * Structure: It’s a dog (Nó là một con chó) I see a boat ( tôi nhìn thấy một chiếc thuyền) * Song: What do you see?
|
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words Present: Món quà Flower: Bông hoa. Car: ô tô Bus: xe buýt Truck: xe tải * Structure: I love you, Mom: Con yêu mẹ Happy Women’s Day: Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ * Song: The Wheels on the bus |
Tiếng Anh (GV người việt) * New words: Train: tàu hoả Boat: thuyền Bike: xe đạp * Structure: It’s a dog (Nó là một con chó) I see a boat ( tôi nhìn thấy một chiếc thuyền) * Song: What do you see?
|
||
Hoạt động ngoài trời |
* Tuần 1: -Quan sát ô tô con ở cổng trường - Trò chơi vận động: Đèn xanh đèn đỏ. - Chơi theo nhóm +N1: Hát và múa các bài hát: Lái ô tô, đi xe lửa.. - N2: Chơi với đồ chơi ngoài trời. N3: Làm ô tô từ vỏ hộp sữa. |
* Tuần 2: -Quan sát cảm nhận thời tiết buổi sáng( Ánh nắng, ông mặt trời) - Trò chơi vận động: Trời nắng trời mưa. - Chơi theo nhóm +N1: Hát và múa các bài hát: Lái ô tô, đi xe lửa.. - N2: Chơi với đồ chơi ngoài trời. N3: Nhặt lá vàng dưới gốc cây |
* Tuần 3: -Quan sát, tập đi xe đạp. -Trò chơi vận động: Đua thuyền -Chơi theo nhóm +N1: Chăm sóc cây xanh ( Lau lá cây, tưới cây,…) +N2:Nhặt lá xếp thuyền. +N3: Chơi với đồ chơi sân trường
|
* Tuần 4: -Quan sát và trò chuyện đi cách đi xe lắc. - Trò chơi: máy bay cất cánh . - Chơi theo nhóm: N1: Chơiđồ chơi sân trường. N2: Gấp máy bay N3: Tưới cây.
|
* Tuần 5: Quan sát cách thực hành đội mũ bảo hiểm. - Trò chơi: tàu về ga - Chơi theo nhóm: T N1: Chơiđồ chơi sân trường. N2: nhặt lá cây xếp tàu hoả. N3: Tô màu tàu hoả
|
||
Hoạt động góc |
-Tuần 1: Góc trọng tâm: Góc tạo hình: làm ô tô từ các nguyên vật liệu. - Góc âm nhạc: hát bài “ Lái ô tô, đi xe lửa…” - Góc thực hành cuộc sống: bàitaapj cài khuy, cởi khuy - Góc học tâp: Trẻ đếm đến 4 dếm theo khả năng. |
Tuần 2: Góc trọng tâm: Góc phân vai: Đóng vai bác bán hàng bán mũ bảo hiểm. - Góc học tập : Xếp các hình theo tranh định hướng, trò chơi sáng tạo:Bé thông minh. - Góc âm nhạc: Hát bài lái ô tô, em tập lái ô tô. - Góc tạo hình: Tô màu xe đạp. |
Tuần 3: Góc trọng tâm: Góc thực hành cuộc sống : Cách sử dụng kéo. - Góc tạo hình: Dán thuyền. - Góc âm nhạc. Hát múa Bé và biển xanh, em đi chơi thuyền… - Góc thư viện: Cho trẻ xem tranh về các loại thuyền: (Thuyền buồm, thuyền thúng, thuyền nan, thuyền gỗ) |
Tuần 4: Góc trọng tâm: Góc tạo hình tô màu máy bay. -Góc học tập: Sử dụng các hình học để chắp ghép. - Góc thực hành cuộc sống: Cách cởi áo, mặc áo. Cách sử dụng kéo. - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát với các dụng cụ bài hát . Anh phi công.....
|
- Tuần 5: Góc trọng tâm: Góc thư viện: sưu tầm cắt dán tàu hoả. + Góc tạo hình: Tô màu tàu hoả + Góc học tập : Đếm đến 4 và đếm theo khả năng. + Góc reggio : làm tàu hoả từ các nguyên vật liệu. |
||
Hoạt động khác |
- Phép tắc người con: Anh thương em, em kính anh Anh em thuận, hiếu trong đó Tiền của nhẹ, oán nào sanh Lời nhừờng nhịn, tức giận mất. - Lời dạy của đức khổng tử: Đủ tài thì đỡ cực Đủ sức thì đỡ nghèo Dốt nát hay làm theo Hiểu biết nhờ học tập. |
Kỹ năng sống: - Nhận biết trang phục theo thời tiết: Đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm: Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
|
Bài tập THCS theo phương pháp Montessori: - Cách cầm dao, dĩa. - Cách cởi, mặc áo; - Cách sử dụng kéo..
|
Trẻ sắp xếp học liệu: + Góc xây dựng + Góc học tâp + Góc Steam + Góc reggio emilia + Góc thư viên + Góc phân vai + Góc âm nhạc + Góc tạo hình + Góc thiên nhiên |
Năng khiếu - Múa (lớp năng khiếu) + Khởi động + Ép dẻo cơ bản + Múa:Mẹ ơi tại sao + Thực hành biểu diễn -Vẽ: |
||