Thời khoá biểu tháng 7 ( 3/7–28/7/ 2023 ) Khối Mẫu Giáo Lớn ( 5 – 6 tuổi )
Trường mầm non Tuổi Thần Tiên
Thời khoá biểu tháng 7 ( 3/7–28/7/ 2023 )
Khối Mẫu Giáo Lớn ( 5 – 6 tuổi )
Hoạt động |
Thời gian |
Tuần 1 (từ ngày 3/7 đến ngày 7/7) |
Tuần 2 (từ ngày 10/7 đến ngày 114/7) |
Tuần 3 (từ ngày 17/7 đến ngày 21/7 |
Tuần 4 (từ ngày 24/7 đến ngày 28/7) |
Hoạt động học
|
T2 |
Thể chất Nội dung trọng tâm : Vận động cơ bản: Bật qua vật cản cao 15 – 20 cm Nội dung kết hợp: Chuyền bóng qua đầu qua chân |
Âm nhạc NDTT: Vận động nhịp nhàng,theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát,bản nhạc: Hòtôm cá.
NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: Thuyềnvà biển. |
Phát triển vận động: NDTT:VĐCB:Đi trên dây (dây đặt trên sàn ), đi trên ván kê dốc NDKH: Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay |
Âm nhạc NDTT: Hát đúng giai điệu,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Đường em đi NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: Cô dạy bài học giao thông. |
T3 |
Làm quen với toán Nhận biết, gọi tên được khối cầu và khối trụ, nhận dạng được các khối hình đó trong thực tế |
Làm quen với toán Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau ; phía trên – phía dưới ; phía phải – phía trái ) so với bản thân trẻ với bạn khác.
|
Làm quen với toán So sánh,phát hiện ra qui tắc sắp xếp và tiếp tục thực hiện qui tắc sắp xếp. 2-1-1/2-2-1 |
Làm quen với toán: Toán Tạo ra 1 số hình học bằng các cách khác nhau |
|
T4 |
Khám phákhoa học Quansát và thảo luận về tên gọi đặc điểm, công dụng, nơi hoạt động của Phương tiện giao thông trênbiển( |Thuyền buồm, thuyền thúng, cano) |
Khám phákhoa học Quansát và trò chuyện về tên gọi đặc điểm môi trường sống và so sánh điểm giống và khác nhau của độngvật dưới biển ( Mực, bạch tuộc, sứa ) |
Khám phákhoa học Quansát và trò chuyện về tên gọi đặc điểm, công dụng cách sử dụng Phao bơi, Áo tắm, mũ bơi, kính bơi |
Khám phákhoa học Quansát và thảo luận về Cáchoạt động ở biển ( lướt ván, câu mực, đánh bóng, chơi cát.) |
|
T5 |
Làm quen chữ viết Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Nhận dạng các chữ cái: s, x (Xe đạp – NT) |
Vănhọc Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh. Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh:”Tại sao?”; “Có gì giống nhau?”; “Có gì khác nhau?”; “Do đâu mà có?”: Qua đường
|
Làm quen chữ viết: Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: s, x
|
Vănhọc Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. Đọc thơ bài: Chiếc cầu mới |
|
T6 |
Tạo hình Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét cho sản phẩm của mình : Vẽthuyền trên biển
|
Tạo hình Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, các nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích, nói lên ý tưởng, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Sáng tạo conbạch tuộc từ giấy bìa ( Ý thích) |
Tạo hình Phối hợp các kỹ năng nặn dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét cho sản phẩm của mình : Nặntrang phục đi biển ( đề tài) |
Tạo hình Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét cho sản phẩm của mình : vẽbiển (đềtài)
|
|
|
T7 |
Thí nghiệm : Phễu thổi thần kỳ |
Thí nghiệm : Chanh sủi bọt màu |
Stem : Tàu ngầm |
Thí nghiệm : Xây tòa tháp |
Tiếng Anh |
Tiếng anh (Người việt) * New words: 1Squirrel: con sóc Zebra: con ngựa vằn Croccodile: con cá sấu Hippo: con hà mã Fox: con cáo * Structure: What animal do you see? Bé nhìn thấy con gì? I see a squirrel: bé thấy một con sóc * Song: Yes, I Can!
|
Tiếng anh ( gv bản ngữ) * New words Float: Phao bơi Umbrella: Cái ô Sandals: Đôi dép Seahorse: Con cá ngựa Lychee: Quả vải Plum: Quả mận * Structure What is this? Đây là gì? This is a float: Đây là quả phao bơi I sea a seahorse: Bé nhìn thấy con cá ngựa * Song: How many finger? |
Tiếng anh (người việt) * New words: . Penguin: chim cánh cụt Bear: con gấu Snake: con rắn Hedgehog: con nhím * Structure What color is the zebra? Con ngựa vằn màu gì It’s black and white: nó màu đen và trắng * Song: Yes, I Can!
|
Tiếng anh (Bản ngữ) * New words: Sunglasses: kính Swimsuit: quần áo bơi Swimming pool: bể bơi Passion fruit: quả chanh leo Watermelon: quả dưa hấu * Structure: This is a plum: đây là quả mận I like lychees: bé thích ăn vải * Song: How many finger?
|
|
Hoạt động ngoài trời |
* Tuần 1: - Hoạt động có chủ đích: .Quan sát “thuyền buồm” - Trò chơi vận động: chèo thuyền trên cạn - Trò chơi theo nhóm : +Nhóm1 : Gấpthuyền + Nhóm 2 : Kéo co + Nhóm 3 : Vẽ tranh thuyền trên biển - Trẻ chơi theo nhóm với đồ chơi ở sân trường. ( nhóm chơi cầu trượt; chơi trò chơi liên hoàn trên mặt sân...) |
*Tuần 2: - Hoạt động có chủ đích : Trò chuyện về các loài vật sống dưới biển - TC vận động: Làm tượng - Trò chơi theo nhóm + Nhóm 1: vận động baby shark + Nhóm 2 : xé dán đàn cá + Nhóm 3 : bật nhảy chụm tách chânn qua vòng - Trẻ chơi theo nhóm với đồ chơi ở sân trường. ( nhóm chơi cầu trượt; chơi trò chơi liên hoàn trên mặt sân...)
|
* Tuần 3: - Hoạt động có chủ đích : Trò chuyện về kính bơi. - TC vận động : Kéo co. - Trò chơi theo nhóm + Nhóm 1: Vẽ bầu trời + Nhóm 2 : làm tượng + Nhóm 3 : Thiết kế thời trang ( vẽ trang phục bé yêu thich). - Trẻ chơi theo nhóm với đồ chơi ở sân trường. ( nhóm chơi cầu trượt; chơi trò chơi liên hoàn trên mặt sân...)
|
* Tuần 4 : - Hoạt động có chủ đích : Trò chuyện về những trò chơi trên biển. - TC vận động: Bịt mắt bắt dê. - Trò chơi theo nhóm + Nhóm 1: Kể tên các biển mà bé biết. + Nhóm 2 : Bé chơi với cát + Nhóm 3 : Vẽ biển + Nhóm 4 : chèo thuyền trên cạn. - Trẻ chơi theo nhóm với đồ chơi ở sân trường. ( nhóm chơi cầu trượt; chơi trò chơi liên hoàn trên mặt sân...). |
|
Hoạt động góc |
Góc trọng tâm - Tuần 1: Góc tạo hình: Vẽ các phương tiện giao thông : thuyền, ô tô… + Góc phân vai: Đóng vai làm bác tài xế, thuyền trưởng lái tàu,lái xe tải, … + Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát với các dụng cụ âm nhạc (anh phi công ơi, Em tập lái ô tô…) …
|
Góc trọng tâm - Tuần 2: + Góc học tập : Viết số, chữ trên cát, saochép tên các con vật sống dưới biển + thư viện : Sưu tầm, làm sách hình ảnh các concá dưới biển + Trẻ đóng vai người quản lý thư viện, người mượn sách, người làm sách.
|
Góc trọng tâm - Tuần 3: Góc âm nhạc: Trẻ hát, biểu diễn các bài hát : Hòtôm cá, baby shark, cá vàng bơi.... + Trẻ chơi bài tập định hướng gõ phách. + Góc thiên nhiên: gieo hạt, chăm sóc cây xanh, nhặt lá cây xung quanh sân trường..
|
Góc trọng tâm - Tuần 4:Xây dựng đại dương dưới biển, khu bải tồn động vật quý hiếm từ các động vâthj + Góc thực hànhcuộc sống : Trẻ thực hành bài tập rót khô, rót nước 1:1.....
|
|
Hoạt động khác |
Lễ giáo + Phép tắc người con (Hỏng việc vì hấp tấp Va vấp bởi vội vàng Cảnh giác với lời khen Bình tâm nghe lời trách + Lời dạy của Đức không tử (Thành công chậm trọng khác xa, bởi mê với ngộ chia ra đôi đường. Ngộ thì giây phút thoát ra, mê thì kiếp kiếp làm mà làm chi. |
Bài tập THCS theo phương phápMontessori: - Rótkhô 1:1. Kỹ năng sống: - Trẻ biết bảo vệ môi trường biển. - Trẻ biết tham gia giao thông biển an toàn. - Trẻ biết khi đi chơi du lịch cùng bố mẹ không chạy lung tung đi theo bố mẹ... - Trẻ biết khi sang đường không có người lớn dắt hoặc chạy nhảy trên đường rất dễ gặp tai nạn.
|
Trẻ sắp xếp học liệu: + Góc xây dựng, âm nhạc + Góc học tâp, tạo hình + Góc Steam, thiên nhiên + Góc reggio emilia + Góc thư viên + Góc phân vai |
Năng khiếu ⁃ Khởi động, - Ép dẻo cơ bản, - Múa "cherychery laddy", Thực hành biểu diễn.
|