Thực đơn của trẻ tháng 2 năm 2020 - Cơ sở 1,3,5
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ TUẦN 1 + 2 THÁNG 02 NĂM 2020
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa trưa |
- Cơm mềm - Cá, thịt lợn sốt cà chua, hành tây - Canh cải bắp nấu thịt lợn |
- Cơm mềm - Thịt lợn kho trứng - Cải thảo xào tỏi - Canh khoai tây, cà rốt nấu thịt gà. |
- Cơm mềm - Tôm, thịt lợn đảo bông - Canh cải bó xôi nấu thịt gà |
- Cơm mềm - Thịt bò sốt vang - Canh cải cúc nấu thịt lợn. |
- Cơm mềm - Gà om nấm - Su hào, cà rốt luộc chấm vừng. - Canh rau dền nấu thịt lợn |
- Cơm mềm - Thịt đậu phụ sốt cà chua hành thơm - Canh mùng tơi nấu thịt gà. |
- Hoa quả: Chuối |
-Sữa chua Nutifood. |
- Cam đường |
- Caramen. |
- Hoa quả:Chuối |
- Cam đường |
||
Bữa chiều |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bộtNutifood
|
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood |
- Sữa bột Nutifood. |
|
- Mỳ chũ thịt gà rau thơm.
|
- Cháo thịt bò bí đỏ |
- Cơm mềm - Thịt lợn sốt cà chua - Canh mùng tơi nấu thịt gà |
- Súp gà ngô nấm
|
- Cơm mềm - Cá, thịt lợn rim cà chua thì là - Canh bí đỏ nấu thịt gà |
- Xôi thịt kho |
||
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
- Cơm trắng - Cá, thịt lợn sốt cà chua, hành tây - Canh cải bắp nấu thịt lợn |
- Cơm trắng - Thịt lợn kho trứng - Cải thảo xào tỏi - Canh khoai tây, cà rốt nấu thịt gà. |
- Cơm trắng - Tôm, thịt lợn đảo bông - Canh cải bó xôi nấu thịt gà. |
- Cơm trắng - Thịt bò sốt vang - Canh cải cúc nấu thịt lợn |
- Cơm trắng - Gà om nấm - Su hào, cà rốt luộc chấm vừng. - Canh rau dền nấu thịt lợn |
- Cơm trắng - Thịt đậu phụ sốt cà chua hành thơm - Canh mùng tơi nấu thịt gà.
|
- Hoa quả: Chuối |
-Sữa chua Nutifood. |
- Cam đường |
- Caramen. |
- Hoa quả:Chuối |
- Cam đường |
||
Bữa chiều |
- Mỳ chũ thịt gà rau thơm. |
- Cháo thịt bò bí đỏ |
- Cháo thịt lợn cải xanh |
- Súp gà ngô nấm
|
- Cháo cá trắm |
- Xôi thịt kho |
|
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood |
- Sữa bột Nutifood. |
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ TUẦN 3 + 4 THÁNG 02 NĂM 2020
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa trưa |
- Cơm mềm - Trứng, thịt lợn sốt cà chua - Canh rau dền nấu thịt lợn |
- Cơm mềm - Thịt bò xào lúc lắc - Bí xanh luộc - Canh mùng tơi nấu thịt gà |
- Cơm mềm - Thịt lợn sốt hành tây, cà rốt - Canh cải bắp nấu cà chua thịt gà
|
- Cơm mềm - Thịt đậu sốt cà chua - Canh thịt bò cải xanh
|
- Cơm mềm - Thịt bò, lợn xào cải thảo cà rốt. - Su hào luộc - Canh bí đỏ nấu thịt lợn |
- Cơm mềm - Cá, thịt lợn sốt cà chua, hành tây - Canh cải bó xôi thịt gà. |
- Hoa quả: Chuối |
-Sữa chua Nutifood. |
- Cam đường |
- Caramen |
- Hoa quả: Chuối |
- Cam đường |
||
Bữa chiều |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa Nutifood |
- Sữa Nutifood. |
|
- Mỳ chũ nẫu thịt bò hành thơm |
- Cháo gà đậu xanh |
- Cơm mềm - Trứng sốt cà chua - Canh bí xanh thịt lợn |
- Cháo tôm thịt cà rốt |
- Mỳ chũ thịt gà rau thơm.
|
- Cơm mềm - Thịt lợn sốt cà chua. - Canh cải xanh nấu thịt gà |
||
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
- Cơm trắng - Trứng, thịt lợn sốt cà chua - Canh rau dền nấu thịt lợn |
- Cơm trắng - Thịt bò xào lúc lắc - Bí xanh luộc - Canh mùng tơi nấu thịt gà |
- Cơm trắng - Thịt lợn sốt hành tây, cà rốt - Canh cải bắp nấu cà chua thịt gà
|
- Cơm trắng - Thịt đậu sốt cà chua - Canh thịt bò cải xanh
|
- Cơm trắng - Thịt bò, lợn xào cải thảo cà rốt. - Su hào luộc - Canh bí đỏ nấu thịt lợn |
- Cơm trắng - Cá, thịt lợn sốt cà chua, hành tây - Canh cải bó xôi thịt gà. |
- Hoa quả: Chuối |
-Sữa chua Nutifood. |
- Cam đường |
- Caramen |
- Hoa quả: Chuối |
- Cam đường |
||
Bữa chiều |
- Mỳ chũ nẫu thịt bò hành thơm |
- Cháo gà đậu xanh |
- Súp gà ngô nấm |
- Cháo tôm thịt cà rốt |
- Mỳ chũ thịt gà rau thơm. |
- Xôi hoàng phố |
|
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood. |
- Sữa bột Nutifood |
- Sữa bột Nutifood. |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo (3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!