Thực đơn của trẻ tháng 2 năm 2020 cơ sở 6
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ CƠ SỞ 6 THÁNG 01TUẦN 1 - 2 NĂM 2020
Thời gian |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
BỮA TRƯA 10:30 – 11:30 |
Cơm
|
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Món mặn |
Thịt bò, thịt lợn xào cải thảo, cà rốt |
Cá thu sốt ngũ liễu |
Thịt kho đậu phụ |
Trứng thịt sốt ngũ sắc |
Thịt bò sốt vang
|
Tôm viên hoa tuyết
|
|
Món xào, luộc |
Su hào luộc chấm vừng |
Cải thảo luộc |
Súp lơ, cà rốt luộc chấm muối vừng |
Cải bắp luộc
|
Ngồng cải luộc
|
Bí xanh luộc chấm muối vừng |
|
Món canh |
Canh cải cúc nấu thịt gà. |
Canh cải xanh nấu thịt. |
Canh rau dền nấu tôm nõn |
Canh bí đỏ hầm xương và thịt
|
Canh cải bắp nấu thịt gà |
Canh thịt nấm thả |
|
Tráng miệng |
Sinh tố xoài |
Sữa chua Nutiood |
Chuối tiêu |
Caramen |
Nước cam nóng |
Cam đường |
|
BỮA CHIỀU 14:30 – 15:15 |
Bữa chính chiều |
Cháo thịt lợn ngô ngọt |
Phở gà hành thơm |
Súp bò khoai tây
|
Thịt bò sốt vang, bánh mì gối |
Cháo tôm thịt cà rốt |
Mỳ chũ nấu thịt bò rau thơm |
Uống sữa |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ CƠ SỞ 6 THÁNG 01TUẦN 3 - 4 NĂM 2020
Thời gian |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
BỮA TRƯA 10:30 – 11:30 |
Cơm
|
Cơm trắng mềm
|
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm |
Cơm trắng mềm
|
Món mặn |
Thịt đậu sốt chua ngọt
|
Thịt lợn xào chua ngọt |
Cá hồi sốt cà chua, hành tây |
Thịt gà xào ngô ngọt |
Trứng kho thịt |
Thịt bò xào su hào, cà rốt |
|
Món xào |
Cải thảo luộc |
Su hào luộc |
Cải ngồng luộc
|
Súp lơ luộc
|
Cải bắp luộc |
Bí xanh hấp mềm |
|
Món canh |
Canh bí đỏ hầm xương, thịt |
Canh cải cúc nấu thịt gà |
Canh bí xanh nấu thịt. |
Canh rau dền nấu thịt lợn |
Canh cải xanh nấu thịt bò |
Canh cải bó xôi nấu thịt gà |
|
Tráng miệng |
Đu đủ chín |
Sữa chua Nutiood |
Cam đường |
Caramen |
Chuối |
Nước cam tươi |
|
BỮA CHIỀU 14:30 – 15:15 |
Bữa chính chiều |
Mỳ chũ nấu thịt bò rau thơm |
Cháo thịt bò cải bó xôi
|
Súp thịt bò khoai tây |
Cháo tôm thịt cà rốt |
Phở gà hành thơm |
Cháo chim câu hầm đậu xanh |
Uống sữa |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
Sữa Nuti IQ Gold |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo(3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
Thực đơn có thể được điều chỉnh tùy theo tình hình thực tế nhưng không làm ảnh hưởng đến hàm lượng
dinh dưỡng của trẻ.