Thực đơn tháng 10/2022

 

THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 10 TUẦN  1 + 2  NĂM 2022

Độ tuổi

Thứ 2

Monday

Thứ 3

Tuesday

Thứ 4

Wednesday

Thứ 5

Thursday

Thứ 6

Friday

Thứ 7

Saturday

 

 

Nhà trẻ

12 –

36

tháng

 

 

Bữa

trưa

1.  Cơm mềm

2. Thịt lợn hầm củ cải.

3. Canh bí đỏ nấu gà.

4. Cải thảo xào

5. Pudding

1. Cơm mềm

2. Trứng, thịt kho tàu.

3. Canh mồng tơi, mướp nấu tôm đồng.

4. Nước cam cà rốt.

1. Cơm mềm

2. Thịt, đậu sốt cà chua.

3. Canh bắp cải nấu thịt băm.

4.Nước ép dưa hấu

1. Cơm mềm

2. Thịt bò xào lúc lắc.

3.Canh cải bó xôi nấu thịt gà.  

4. Sữa chua

1. Cơm mềm

2. Cá trắm, thịt sốt cà chua, thì là.

3. Canh thịt bí xanh

4. Nước chanh leo

1. Cơm mềm

2. Thịt nạc xào bí non

3. Canh cải xanh nấu thịt băm

4. Sinh tố trái cây theo mùa

Bữa chiều

6. Sữa bột Nutifood.

7.Bún thịt riêu cua

5. Sữa bột Nutifood.

6. Cháo thịt nạc đậu xanh

 

 

5. Sữa bộtNutifood

7. Cơm mềm

8. Thịt kho tàu

9.Canh bí đỏ nấu thịt gà

5. Sữa bột Nutifood.

6. Phở gà Hà Nội

5. Sữa bột Nutifood

6. Cháo chim câu hạt sen

 

5. Sữa bột Nutifood.

6. Súp gà ngô nấm

 

 

Mẫu giáo 3 – 6 tuổi

 

 

      Bữa

      trưa

1.  Cơm trắng

2. Thịt lợn hầm củ cải.

3. Canh bí đỏ nấu gà.

4. Cải thảo xào

5. Pudding

1. Cơm trắng

2. Trứng, thịt kho tàu.

3. Canh mồng tơi, mướp nấu tôm đồng.

4. Nước cam cà rốt.

1. Cơm trắng

2. Thịt, đậu sốt cà chua.

3. Canh bắp cải nấu thịt băm.

4.Nước ép dưa hấu

1.Cơm trắng

2. Thịt bò xào lúc lắc.

3.Canh cải bó xôi nấu thịt gà. 

4. Sữa chua

1. Cơm trắng

2. Cá trắm, thịt sốt cà chua, thì là.

3. Canh thịt bí xanh

4. Nước chanh leo

1. Cơm trắng

2. Thịt nạc xào bí non

3. Canh cải xanh nấu thịt băm

4. Sinh tố trái cây theo mùa

Bữa chiều

6. Sữa bột Nutifood.

7.Bún thịt riêu cua

5. Sữa bột Nutifood.

6. Cháo thịt nạc đậu xanh

 

 

6. Sữa bộtNutifood 7.Súp thịt bí đỏ

5. Sữa bột Nutifood.

6.  Phở gà Hà Nội.

5. Sữa bột Nutifood

6. Cháo chim câu hạt sen

 

5. Sữa bột Nutifood.

6. Súp gà ngô nấm

 

CHA MẸ CẦN BIẾT

Lứa tuổi

Nhu cầu Calo

Nhu cầu VTM B1 (mg)

Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg)

Tỉ lệ các chất

(P – L – G)

Nhu cầu/ngày

Nhu cầu ở trường

Nhà trẻ

Ăn cháo 12-18 tháng

930 - 1000

600 – 651

 

0.5

500

Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo

P = 17.2 – 18.0

L = 28.9 – 34.7

G = 47.3 – 53.8

Nhà trẻ

Ăn cơm 18-36 tháng

930 - 1000

600 – 651

 

0.5

500

Mẫu giáo(3 – 6 tuổi)

930 - 1000

600 – 651

0.7

600

BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!

 

 

 

THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 10 TUẦN  3 + 4 NĂM 2022

Độ tuổi

Thứ 2

Monday

Thứ 3

Tuesday

Thứ 4

Wednesday

Thứ 5

Thursday

Thứ 6

Friday

Thứ 7

Saturday

 

 

Nhà trẻ

12 –

36

tháng

 

 

Bữa

Trưa

 

1. Cơm mềm

2. Thịt gà hầm khoai tây, cà rốt

3 Cải bắp xào

4. Canh thịt nấu quả chua

 5. Pudding

1. Cơm mềm

2. Thịt lợn, đậu phụ xốt Tứ Xuyên.

3. Canh rau dền nấu thịt gà

4. Nước cam cà rốt

1. Cơm mềm

2. Thịt gà om nấm

3. Canh  bắp cải nấu thịt băm

4.  Nước ép dưa hấu

1. Cơm mềm

2.Cá basa, thịt sốt cà chua thì là.

 3. Cải thảo xào.

4. Canh bí xanh nấu thịt gà.

5.  Sữa chua

1. Cơm mềm

2. Trứng, thịt kho tàu.

3. Canh mồng tơi nấu thịt băm  

4. Nước chanh leo

1. Cơm mềm

2. Tôm, thịt đảo bông.

3. Canh cải bó xôi nấu thịt gà.

4. Sinh tố trái cây theo mùa

Bữa chiều

6. Sữa bột Nutifood.

7. Bún bò sốt vang

5. Sữa bột Nutifood.

6.Cháo  cá chép

5. Sữa bột Nutifood.

6. Cơm mềm

7. Thịt bò kho

8. Canh cải bó xôi nấu thịt gà

6. Sữa bột Nutifood.

7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm.

5. Sữa bột Nutifood.

6.  Cháo thịt bò bí đỏ

5. Sữa bột Nutifood

6.  Súp gà hạt sen

 

 

 

Mẫu giáo 3 – 6 tuổi

 

 

Bữa

trưa

1. Cơm trắng

2. Thịt gà hầm khoai tây, cà rốt.

3 Cải bắp xào

4. Canh thịt nấu quả chua

 5. Pudding

1. Cơm trắng

2. Thịt lợn, đậu phụ xốt Tứ Xuyên.

3. Canh rau dền nấu thịt gà

4. Nước cam cà rốt

1. Cơm trắng

2. Thịt gà om nấm

3.  Canh  bắp cải nấu thịt băm.

4.  Nước ép dưa hấu

1. Cơm trắng

2. Cá basa, thịt sốt cà chua thì là.

3. Cải thảo xào.

4. Canh bí xanh nấu thịt gà.

5. Sữa chua

1. Cơm trắng

2. Trứng, thịt kho tàu.

3. Canh mồng tơi nấu thịt băm 

4. Nước chanh leo

1. Cơm trắng

2. Tôm, thịt đảo bông.

3. Canh cải bó xôi nấu thịt gà.

4 .Sinh tố trái cây theo mùa

Bữa chiều

6. Sữa bột Nutifood.

7. Bún bò sốt vang

5. Sữa bột Nutifood 6.  Cháo  cá chép

5. Sữa bột Nutifood.

6. Xôi thịt kho.

6. Sữa bột Nutifood.

7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm .

5.  Sữa bột Nutifood

6.  Cháo thịt bò bí đỏ

5. Sữa bột Nutifood

6.  Súp gà hạt sen

CHA MẸ CẦN BIẾT

Lứa tuổi

Nhu cầu Calo

Nhu cầu VTM B1 (mg)

      Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg)

Tỉ lệ các chất

(P – L – G)

Nhu cầu/ngày

Nhu cầu ở trường

Nhà trẻ

Ăn cháo 12-18 tháng

930 - 1000

600 – 651

 

0.5

500

Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo

P = 17.2 – 18.0

L = 28.9 – 34.7

G = 47.3 – 53.8

Nhà trẻ

Ăn cơm 18-36 tháng

930 - 1000

600 – 651

 

0.5

500

Mẫu giáo (3 – 6 tuổi)

930 - 1000

600 – 651

0.7

600

BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!