THỰC ĐƠN THÁNG 6/2022
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 06 TUẦN 1 + 2 NĂM 2022
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa trưa |
1. Cơm mềm 2.Thịt nạc xào bí non 3. Canh đậu hũ nấu trứng, cà chua. 4. Cải ngọt xào 5. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Tôm,thịt lợn đảo bông. 3. Canh mồng tơi nấu thịt gà. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm mềm 2. Thịt đậu sốt nấm, dầu hào 3. Canh rau dền nấu tôm đồng. 4.Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Thịt bò lúc lắc 3.Canh bắp cải nấu thịt gà. 4. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà xào cải thảo, cà rốt. 3. Bầu luộc 4. Canh bí xanh hầm xương, thịt lợn 5. Nước ép dứa |
1. Cơm mềm 2. Cá, thịt sốt ngũ liễu. 3. Canh cải xanh nấu thịt băm 4. Sinh tố xoài |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7.Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt rau xanh
|
5. Sữa bộtNutifood 7. Cơm mềm 8. Thịt lợn rim hành 9.Canh bí đỏ nấu thịt gà |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội |
6. Sữa bột Nutifood 7. Cháo chim câu đậu xanh
|
5. Sữa bột Nutifood. 6. Súp gà ngô nấm
|
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2.Thịt nạc xào bí non 3. Canh đậu hũ nấu trứng, cà chua. 4. Cải ngọt xào 5. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Tôm,thịt lợn đảo bông. 3. Canh mồng tơi nấu thịt gà. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm trắng 2. Đậu sốt nấm hương, dầu hào 3. Canh mồng tơi nấu thịt gà. 5.Nước ép dưa hấu |
1.Cơm trắng 2. Thịt bò lúc lắc 3.Canh bắp cải nấu thịt băm. 4. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà xào cải thảo, cà rốt. 3. Bầu luộc 4. Canh bí xanh hầm xương, thịt lợn 5. Nước ép dứa |
1. Cơm trắng 2. Cá, thịt sốt ngũ liễu. 3. Canh cải xanh nấu thịt băm 4. Sinh tố xoài |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7.Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt rau xanh
|
6. Sữa bộtNutifood 7.Súp thịt cà rốt |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội. |
6. Sữa bột Nutifood 7. Cháo chim câu đậu xanh
|
5. Sữa bột Nutifood. 6. Súp gà ngô nấm
|
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo(3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 06 TUẦN 3 + 4 NĂM 2022
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa Trưa
|
1. Cơm mềm 2. Thịt bò xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh nấu thịt gà 4. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Bầu luộc. 4. Canh mồng tơi nấu tôm đồng 5. Nước cam cà rốt |
1. Cơm mềm 2. Thịt kho củ cải 3. Canh rau dền thịt gà 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Trứng thịt chưng cà chua 3. Cải ngọt xào 4. Canh bí đỏ nấu gà 5. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà om nấm 3. Canh cải bó xôi nấu thịt băm. 4. Nước ép dứa |
1. Cơm mềm 2. Cá basa, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh rau ngót nấu gà 4. Sinh tố chuối |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún sườn mọc |
6. Sữa bột Nutifood. 7.Cháo gà nghệ |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cơm mềm 7. Thịt bò kho 8. Canh cải xanh nấu thịt gà |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm . |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt bò cà rốt |
5. Sữa bột Nutifood 6. Súp thịt bí đỏ |
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2. Thịt bò xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh nấu thịt gà 4. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Bầu luộc. 4. Canh mồng tơi nấu tôm đồng 5. Nước cam cà rốt |
1. Cơm trắng 2. Thịt kho củ cải 3. Canh rau dền thịt gà 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm trắng 2. Trứng thịt chưng cà chua 3. Cải ngọt xào 4. Canh bí đỏ nấu gà 5. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà om nấm 3. Canh cải bó xôi nấu thịt băm. 4. Nước ép dứa |
1. Cơm trắng 2. Cá basa, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh rau ngót nấu gà 4. Sinh tố chuối |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún sườn mọc |
6. Sữa bột Nutifood 7.Cháo gà nghệ |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Chè hoa cau. |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm . |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt bò cà rốt |
5. Sữa bột Nutifood 6. Súp thịt bí đỏ |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo (3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!