Thực đơn tháng 9/2022
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 09 TUẦN 1 + 2 NĂM 2022
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa trưa |
1. Cơm mềm 2. Thịt lợn hầm củ cải. 3. Canh bí đỏ nấu gà. 4. Cải thảo xào 5. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Thịt lợn, trứng sốt cà chua. 3. Canh bắp cải nấu thịt băm. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm mềm 2. Thịt, đậu sốt tứ xuyên 3. Canh mồng tơi, mướp nấu tôm đồng. 4.Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Thịt bò xào lúc lắc. 3.Canh cải bó xôi nấu thịt gà. 4. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Cá trắm, thịt sốt cà chua, thì là. 3. Canh thịt bí xanh 4. Nước chanh đậu biếc |
1. Cơm mềm 2. Thịt nạc xào bí non 3. Canh cải xanh nấu thịt băm 4. Sinh tố trái cây theo mùa |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7.Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt đậu đỏ
|
5. Sữa bộtNutifood 7. Cơm mềm 8. Thịt kho tàu 9.Canh bí đỏ nấu thịt gà |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo chim câu đậu xanh
|
5. Sữa bột Nutifood. 6. Súp gà hạt sen
|
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2. Thịt lợn hầm củ cải. 3. Canh bí đỏ nấu gà. 4. Cải thảo xào 5. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Thịt lợn, trứng sốt cà chua. 3. Canh bắp cải nấu thịt băm. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm trắng 2. Thịt, đậu sốt tứ xuyên 3. Canh mồng tơi, mướp nấu tôm đồng. 5.Nước ép dưa hấu |
1.Cơm trắng 2. Thịt bò xào lúc lắc. 3.Canh cải bó xôi nấu thịt gà. 4. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Cá trắm, thịt sốt cà chua, thì là. 3. Canh thịt bí xanh 4. Nước chanh đậu biếc |
1. Cơm trắng 2. Thịt nạc xào bí non 3. Canh cải xanh nấu thịt băm 4. Sinh tố trái cây theo mùa |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7.Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt đậu đỏ
|
6. Sữa bộtNutifood 7.Súp thịt cà rốt |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội. |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo chim câu đậu xanh
|
5. Sữa bột Nutifood. 6. Súp gà hạt sen
|
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo(3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 09 TUẦN 3 + 4 NĂM 2022
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa Trưa
|
1. Cơm mềm 2. Thịt gà hầm khoai tây, cà rốt 3 Cải thảo xào 4. Canh thịt nấu quả chua 5. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Canh rau dền nấu thịt băm 4. Nước cam cà rốt |
1. Cơm mềm 2. Tôm, thịt xốt dầu hào. 3. Canh rau cải mơ nấu thịt gà 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà om nấm 3. Su su, cà rốt luộc. 4. Canh cải bắp nấu thịt băm 5. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Trứng, thịt kho tàu. 3. Canh cải bó xôi nấu thịt gà. 4. Nước chanh đậu biếc |
1. Cơm mềm 2. Cá basa, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh mồng tơi nấu thịt băm 4. Sinh tố trái cây theo mùa |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún bò sốt vang |
5. Sữa bột Nutifood. 6.Cháo cá chép |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cơm mềm 7. Thịt bò kho 8. Canh cải bó xôi nấu thịt gà |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm. |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo thịt bò bí đỏ |
5. Sữa bột Nutifood 6. Súp gà ngô nấm |
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2.Thịt gà hầm khoai tây, cà rốt. 3 Cải thảo xào 4. Canh thịt nấu quả chua 5. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Canh rau dền nấu thịt băm 4. Nước cam cà rốt |
1. Cơm trắng 2. Tôm, thịt xốt dầu hào. 3. Canh rau cải mơ nấu thịt gà 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà om nấm 3. Su su, cà rốt luộc. 4. Canh cải bắp nấu thịt băm 5. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Trứng, thịt kho tàu. 3. Canh cải bó xôi nấu thịt gà. 4. Nước chanh đậu biếc |
1. Cơm trắng 2. Cá basa, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh mồng tơi nấu thịt băm 4 .Sinh tố trái cây theo mùa |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún bò sốt vang |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo cá chép |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Chè hạt sen. |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm . |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt bò bí đỏ |
5. Sữa bột Nutifood 6. Súp gà ngô nấm |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo (3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!